Việt Nam có một hệ thống đường bộ rộng lớn. Cùng với những tuyến quốc lộ là các mạng lưới tỉnh lộ, huyện lộ toả đi khắp mọi miền đất nước
Việt Nam có một hệ thống đường bộ rộng lớn. Cùng với những tuyến quốc lộ là các mạng lưới tỉnh lộ, huyện lộ toả đi khắp mọi miền đất nước. Ở mỗi tỉnh đều có các bến xe liên tỉnh, nội tỉnh với dịch vụ xe khách thuận tiện và chất lượng phục vụ ngày càng cao. Hiện nay nhiều thành phố, tỉnh lỵ đã có dịch vụ taxi với giá ngày càng giảm do có sự cạnh tranh. Ở các thành phố lớn (Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) còn có dịch vụ xe buýt chạy hàng ngày trên các tuyến đường chính. Ngoài ra, các dịch vụ xe máy, xe đạp, xích lô... cũng là những phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam.
Các tuyến quốc lộ chính tại Việt Nam
Tuyến |
Tuyến đường |
|
1A | Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn; Hà Nội - Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa - Vinh - Hà Tĩnh - Đồng Hới - Đông Hà - Huế - Đà Nẵng - Tam Kỳ - Quảng Ngãi - Qui Nhơn - Tuy Hòa - Ninh Hòa - Nha Trang - Cam Ranh - Phan Rang - Phan Thiết - Biên Hoà - Tp. Hồ Chí Minh - Tân An - Mỹ Tho - Vĩnh Long - Cần Thơ - Sóc Trăng - Bạc Liêu - Cà Mau - Năm Căn | |
1B |
Thái Nguyên - Đình Cả - Bắc Sơn - Đồng Đăng (Lạng Sơn) |
|
2 |
Phù Lỗ (Hà Nội) - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Trì - Tuyên Quang - Hà Giang |
|
3 |
Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng - Quảng Yên - Tà Lùng |
|
4A |
Lạng Sơn - Na Sầm - Thất Khê - Đông Khê - Cao Bằng |
|
4B |
Lạng Sơn - Đình Lập - Tiên Yên (Quảng Ninh) |
|
4C |
Hà Giang - Tam Sơn (Quản Bạ) - Yên Minh - Đồng Văn |
|
4D |
Mường Lay - Phong Thổ - Lai Châu - Tam Đường - Sa Pa - Lào Cai - |
|
5 |
Hà Nội - Mỹ Hào (Hưng Yên) - Hải Dương - Hải Phòng |
|
6 |
Hà Nội - Hà Đông - Hòa Bình - Mai Châu - Mộc Châu - Sơn La - Tuần Giáo (Điện Biên) |
|
7 |
Diễn Châu - Đô Lương - Anh Sơn - Con Cuông - Hòa Bình - Mường Xén - Cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An) |
|
8 |
Hồng Lĩnh - Phố Châu - Cửa khẩu Kẹo Nưa (Hà Tĩnh) |
|
9 |
Đông Hà - Lao Bảo |
|
10 |
Yên Hưng (Quảng Ninh) - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - Phát Diệm - Nga Sơn - Hậu Lộc - Hoằng Hóa (Thanh Hóa) |
|
12 |
Điện Biên Phủ - Phong Thổ (Lai Châu) |
|
13 |
Tp. Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Mỹ Phước - Bình Long - Lộc Ninh (Bình Phước) |
|
14 |
Đa Krông (Quảng Trị) - A Lưới (Huế) - Prao - Thạnh Mỹ - Khâm Đức (Quảng Nam) - Kon Tum - Pleiku - Buôn Ma Thuột - Bình Phước |
|
14B |
Đà Nẵng - Thạnh Mỹ (Quảng Nam) |
|
14C |
Plei Kần (Kon Tum) - Sa Thầy - Đức Cơ - Chư Prông (Gia Lai) - Ea Súp - Buôn Đôn (Đắk Lắk) - Đắk Mil (Đắk Nông) |
|
15 |
Mai Châu (Hòa Bình) - Quan Hóa - Lang Chánh - Yên Cát (Thanh Hóa) - Thái Hòa - Tân Kỳ - Đô Lương - Nam Đàn (Nghệ An) - Hương Khê (Hà Tĩnh) - Lệ Thủy (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) |
|
18 |
Bắc Ninh - Chí Linh - Uông Bí - Hạ Long |
|
19 |
Quy Nhơn - Pleiku |
|
20 |
Đà Lạt - Di Linh - Bảo Lộc - Định Quán - Thống Nhất (Đồng Nai) |
|
21 |
Sơn Tây (Hà Tây) - Lạc Thủy (Hòa Bình) - Phủ Lý - Nam Định |
|
22 |
Tp. Hồ Chí Minh - Thị trấn Củ Chi - Trảng Bàng - Gò Dầu - Cửa khẩu Mộc Bài |
|
23 |
Đông Anh (Hà Nội) - Mê Linh (Vĩnh Phúc) |
|
24 |
Đức Phổ (Quảng Ngãi) - Kon Tum |
|
25 |
Tuy Hòa (Phú Yên) - Chư Sê (Gia Lai) |
|
26 |
Ninh Hòa (Khánh Hòa) - Buôn Ma Thuột |
|
27 |
Phan Rang Tháp Chàm - Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà (Lâm Đồng) - Lắk - Buôn Ma Thuột |
|
28 |
Gia Nghĩa - Di Linh - Phan Thiết |
|
30 |
Cái Bè (Tiền Giang) - H.Cao Lãnh - TX.Cao Lãnh (Đồng Tháp) |
|
31 |
Lục Nam (Bắc Giang) - Đình Lập (Lạng Sơn) |
|
32 |
Hà Nội - Sơn Tây - Phú Thọ - Nghĩa Lộ - Mù Căng Chải - Than Uyên - Tam Đường (Lai Châu) |
|
34 |
Hà Giang - Cao Bằng |
|
37 |
Yên Bái - Tuyên Quang - Thái Nguyên - Kép (Bắc Giang) - Sao Đỏ, Chí Linh (Hải Dương) |
|
38 |
Bắc Ninh - Kẻ Sặt (Hải Dương) - Hưng Yên - Đồng Văn (Hà Nam) |
|
39 |
Hưng Yên - Đông Hưng (Thái Bình) |
|
45 |
Nho Quan (Ninh Bình) - Thanh Hóa |
|
46 |
Đô Lương - Thanh Chương - Nam Đàn - Hưng Nguyên - Vinh (Nghệ An) |
|
47 |
Sầm Sơn - Thanh Hóa - Triệu Sơn - Xã Xuân Phú (H.Thọ Xuân) |
|
48 |
Kim Sơn - Quỳ Châu - Thái Hòa - Diễn Châu (Nghệ An) |
|
49 |
A Lưới - Thuận An (Thừa Thiên Huế) |
|
50 |
Hồ Chí Minh - Cần Đước (Long An) - Mỹ Tho |
|
51 |
Bà Rịa - Biên Hòa |
|
53 |
Vĩnh Long - Vũng Liêm - Càng Long (Trà Vinh) |
|
54 |
Trà Vinh - Trà Ôn, Bình Minh (Vĩnh Long) - Lai Vung (Đồng Tháp) |
|
55 |
Bà Rịa - Hàm Tân (Bình Thuận) |
|
56 |
Bà Rịa - Long Khánh (Đồng Nai) |
|
57 |
Long Hổ (Vĩnh Long) - Chợ Lách (Bến Tre) - Mỏ Cầy - Thạnh Phú |
|
60 |
Mỹ Tho - Bến Tre - Châu Thành, Tiểu Cần (Trà Vinh) |
|
61 |
Chơn Thành (Kiên Giang) - Vị Thanh (Hậu Giang) |
|
62 |
Tân An - Thạnh Hóa - Tân Thạnh - Mộc Hóa - Vĩnh Hưng (Long An) |
|
63 |
Cà Mau - Vĩnh Thuận - An Biên - Châu Thành - Rạch Giá |
|
70 |
Phố Ràng (Lào Cai) - Yên Bình (Yên Bái) - Đoan Hùng (Phú Thọ) |
|
80 |
Vĩnh Long - Sa Đéc - Thốt Nốt - Rạch Giá |
|
91 |
Cần Thơ - Long Xuyên - TX. Châu Đốc - Tịnh Biên |
|
217 |
Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) - Cẩm Thuỷ - Cành Nàng - Quan Sơn - Na Mèo |
|
279 |
Điện Biên Phủ - Phố Ràng - Bắc Quang - Na Hang - Ba Bể - Chi Lăng - Lục Ngạn - Bãi Cháy |